ADD: 85/140/1 ngõ 250 Nguyễn Xiển , Phường Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Email: hoangvustore88@gmail.com - Điện thoại: 0988.02.63.68
Hệ thống tài khoản thanh toán tại Hoangvu88:
Vietcombank - Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam
Chủ tài khoản: VU HOANG NAM
Số tài khoản: 0021000445475
Techcombank - Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
Chủ tài khoản: VU HOANG NAM
Số tài khoản: 19033185377012
Vietinbank - Ngân hàng Công thương Việt Nam
Chủ tài khoản: VU HOANG NAM
Số tài khoản: 108870226391
COD: Đặt cọc trước 20% giá trị sản phẩm và thanh toán khi nhận hàng (COD) : Quý khách chuyển khoản trước 20% giá trị sản phẩm vào 1 trong những tài khoản ngân hàng của cửa hàng. Với hình thức thanh toán này quý khách vui lòng thành toán thêm phí vận chuyển + phí thu hộ (~2% giá trị sản phẩm).
Nội dung chuyển khoản : Tên_khách_hàng Số_điện_thoại Tên_sản_phẩmTHẺ TÍN DỤNG ÁP DỤNG
- Thẻ tín dụng quốc tế (VISA/MASTER/JCB) được phát hành bởi một trong các ngân hàng TP Bank, Standard Chartered Bank, HSBC, Shinhan, Sacombank, Eximbank, Techcombank, VIB Bank, VP Bank, Maritime Bank, Citibank, Sea Bank...
- Vào thời điểm thanh toán, số dư hạn mức tiêu dùng trong thẻ tín dụng của chủ thẻ phải lớn hơn hoặc bằng tổng giá trị giao dịch.
- Với các ngân hàng VP Bank, Shinhan Bank, VIB, Citibank, Maritime Bank, Standard Chartered Bank, chủ thẻ phải thông báo với ngân hàng phát hành thẻ để xác nhận về giao dịch trả góp vừa thực hiện.
- Số tiền trả góp lớn hơn 3 triệu đồng (có thể bao gồm nhiều sản phẩm)
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0%
STT |
Ngân hàng |
Kỳ hạn trả góp (tháng) |
Ghi chú |
||||
03 |
06 |
09 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sacombank |
|
4.5% |
5.5% |
6.5% |
10.0% |
|
2 |
VPBank |
3.5% |
4.0% |
|
8.0% |
|
|
3 |
Techcombank |
3.0% |
4.5% |
6.0% |
7.5% |
|
Thu thêm của chủ thẻ 1.1%*giá trị giao dịch (tối thiểu 150.000VNĐ/giao dịch) |
4 |
Shinhan Bank |
|
4.5% |
5.5% |
6.5% |
|
|
5 |
Eximbank |
3.0% |
4.5% |
6.0% |
7.0% |
|
|
6 |
VIB |
3.5% |
4.5% |
5.5% |
6.5% |
|
|
7 |
CitiBank |
3.0% |
4.5% |
6.0% |
7.0% |
|
|
8 |
SeaBank |
3.0% |
4.0% |
5.5% |
6.5% |
|
|
9 |
HSBC |
3.5% |
4.5% |
5.5% |
6.5% |
|
|
10 |
TPBank |
3.0% |
4.0% |
5.5% |
6.5% |
|
|
11 |
Maritime Bank |
3.0% |
4.0% |
5.0% |
6.0% |
|
Thu thêm của chủ thẻ 3%*giá; trị giao dịch |
12 |
Standard Chartered |
|
4.5% |
5.5% |
6.5% |
|
|
13 |
SCB |
3.0% |
4.0% |
5.0% |
5.5% |
|
|
14 |
ANZ |
|
4.5% |
5.5% |
6.5% |
|
|
15 |
FE Credit |
3.5% |
4.0% |
5.5% |
6.0% |
|
|
16 |
NamA Bank |
|
3.5% |
4.5% |
5.5% |
|
|
17 |
OCB |
3.0% |
3.5% |
4.5% |
5.5% |
|
|
18 |
Kiên Long |
3.0% |
4.0% |
5.5% |
7.0% |
|
|
19 |
SHB |
3.0% |
3.5% |
4.5% |
5.5% |
Lưu ý:
Biểu phí trên chưa bao gồm phí thanh toán thẻ Quốc tế (~2.9%).
Hoangvu88 xin chân thành cảm ơn quý khách.